Bọc răng sứ zirconia là phương pháp phục hình phục răng sứ được áp dụng để khắc phục răng mang khiếm khuyết về hình thể và màu sắc. Phương pháp này giúp bạn trút bỏ lo lắng khi răng sứt mẻ, gãy vỡ, sâu răng, răng nhiễm màu nặng, răng hô – móm khấp khểnh nhẹ hay răng thưa… một cách nhanh chóng và an toàn.

Như thế nào là một nha khoa đạt chuẩn?
Việc tìm hiểu và lựa chọn một địa chỉ nha khoa đạt chuẩn không những giúp bạn bạn trút bỏ lo lắng có nên bọc răng sứ không mà còn cho bạn một dịch vụ nha khoa với giá cả phải chăng. Theo đó, bạn cần lựa chọn trung tâm nha khoa có đầy đủ các điều kiện sau đây:
– Đội ngũ bác sĩ: Sở hữu đội ngũ bác sĩ lành nghề, có trình độ chuyên môn sâu, có tâm huyết với nghề, trách nhiệm với khách hàng và tận tụy trong công việc.
– Cơ sở vật chất: Tại đây phải sở hữu đầy đủ các trang thiết bị dụng cụ cần thiết, máy móc hỗ trợ đắc lực cho quá trình thực hiện các dịch vụ nha khoa. Bên cạnh đó, nha khoa còn không ngừng cập nhật công nghệ hiện đại, mang đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng.

– Quy trình thực hiện: Các thao tác thực hiện cần diễn ra theo quy trình chuẩn, trong điều kiện vô trùng. Mọi bước tiến hành phải tuân thủ các nguyên tắc an toàn Bộ Y tế đề ra.
– Được công nhận hoạt động: Giấy phép hoạt động là điều kiện cần thiết để nói lên sự uy tín của một cơ sở nha khoa. Không chỉ vậy, nha khoa còn phải nhận được sự đánh giá tích cực từ phía khách hàng.
Giá bọc răng sứ zirconia tại nha khoa đạt chuẩn
Hiện nay, giá bọc răng sứ zirconia tại trung tâm nha khoa uy tín được xây dựng trên nhiều điều kiện khách quan. Bên cạnh đó, điều này còn tùy thuộc vào từng khiếm khuyết răng và tình trạng răng miệng cụ thể của từng người.

Bạn có thể hình dung cụ thể giá bọc răng sứ zirconia qua bảng giá răng sứ tổng quát áp dụng tại trung tâm năm 2018 như sau:
Loại răng sứ | Giá tiền | Thời gian bảo hành |
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) | 1.000.000 vnđ/ Răng | 3 năm |
Răng sứ kim loại Titan | 2.500.000 vnđ/ Răng | 5 năm |
Răng sứ crom cobalt | 3.500.000 vnđ/ Răng | 5 năm |
Răng sứ toàn sứ zirconia | 5.000.000 vnđ/ Răng | 10 năm |
Răng sứ Nail Veneer | 12.000.000 vnđ/ Răng | Vĩnh viễn |
Răng sứ toàn sứ zirconia HT | 5.500.000 vnđ/ Răng | 10 năm |
Răng sứ Cercon | 5.500.000 vnđ/ Răng | 10 năm |
Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 vnđ/ Răng | 7 năm |
Răng sứ toàn sứ ZoLid | 5.500.000 vnđ/ Răng | 10 năm |
Bọc răng sứ sinh học trong ngày | 5.500.000 vnđ/ Răng | 5 năm |
Răng sứ Lava Plus | 7.000.000 vnđ/ Răng | 15 năm |
Răng sứ Scan | 7.000.000 vnđ/ Răng | 15 năm |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) | 6.000.000 vnđ/ Răng | 10 năm |
– Venner sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 vnđ/ Răng | 10 năm |
– Tháo Mão răng | 200.000 vnđ/ Răng | |
– Cùi Giả | 200.000 vnđ/ Răng |
Trên đây là thông tin về giá bọc răng sứ zirconia áp dụng tại trung tâm nha khoa đạt chuẩn mà khách hàng nên tham khảo. Hiện nay, bên cạnh răng sứ loại này, tại nha khoa còn thực hiện dịch vụ với nhiều loại răng sứ khác nhau, phù hợp với thị hiếu khách hàng. Bạn có thể trực tiếp đến thực hiện thăm khám và lựa chọn cho phù dịch vụ nha khoa phù hợp nhất.